Bảng giá tấm nhôm Aluminium trong nhà và ngoài trời. Cập nhật giá tấm Nhôm Aluminium của các thương hiệu phân phối trên thị trường.
Nội dung chính
Tấm Nhôm Aluminium là gì?
Tấm Nhôm Aluminium có tên đầy đủ riêng là tấm nhôm nhựa. Loại vật liệu này nếu được làm theo đúng quy trình sẽ có cấu tạo riêng, gồm hai mặt ngoài được tráng nhôm với các lớp sơn khác màu, có lõi trung gian làm từ chất liệu nhựa để tăng độ dẻo. Nhôm thường dày từ 3-5 ly.
tấm Nhôm Aluminium được gọi là nhôm hợp kim nhôm nhựa composite. Nó có một tên gọi khác là tấm Nhôm Aluminium nhưng cấu tạo chất lượng hơn hẳn các sản phẩm nhôm truyền thống. tấm Nhôm Aluminium được tráng một lớp hợp kim bên ngoài nên rất bền.
tấm Nhôm Aluminium là vật liệu dùng để ốp tường ngoài của các tòa nhà cao tầng trong các công trình xây dựng. Ngoài ra, trong ngành quảng cáo, sản phẩm này thường được sử dụng để làm bảng hiệu quảng cáo tại các hành lang, nhà hàng, phòng lễ tân, khách sạn,… Sự sang trọng với tính thẩm mỹ cao luôn được người dùng ưa chuộng.
Xem thêm: Top 20 Mẫu Cửa Gỗ Công Nghiệp Đẹp Hiện Nay
Cấu trúc chính của tấm nhôm Aluminium
Các chi tiết kết cấu Sắp xếp các tấm nhôm theo từng lớp:
- Phim bảo vệ bề mặt: Lớp ngoài cùng bảo vệ lớp nhôm bên trên bề mặt khỏi va đập và trầy xước, cũng như khỏi các ảnh hưởng khác nhau của thời tiết.
- Lớp nhôm ngoài: Lớp tiếp theo được phủ bằng sơn PE (đối với sản phẩm trong nhà) hoặc PVDF (đối với tấm sử dụng ngoài trời) và liên kết với lớp nhựa lõi bên trong bằng một lớp keo có độ dẻo cao.
- Lõi nhựa: Lõi được làm bằng nhựa polyetylen (HDPE).
- Lớp đế nhôm: Lớp này còn được phủ một lớp sơn chống oxi hóa, giúp bảo vệ vật liệu từ bên trong một cách hiệu quả.
Vai trò và ứng dụng của tấm Nhôm Aluminium
Bản thân tấm nhôm Aluminium có 2 thiết kế chức năng sử dụng trong nhà và ngoài trời. Tuy khác nhau về công năng nhưng đều có bề mặt thẩm mỹ mang lại giá trị thẩm mỹ cao cho kiến trúc hiện đại. Ngoài ra, tấm nhôm Aluminim còn được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực khác
- Sử dụng làm bảng hiệu quảng cáo ngoài trời cho khách sạn, nhà hàng, trung tâm hội nghị, tiệc cưới thể hiện sự sang trọng.
- Tấm nhôm nhựa còn được dùng làm vách ngăn, ốp tường, cửa đi, bàn làm việc …
- Trong các công trình công cộng, cửa chào vốn là nguồn nguyên liệu chính cũng được sử dụng nhiều.
- Chúng cũng được sử dụng trong phòng họp, phòng thu và phòng cách âm nhờ khả năng cách âm, chống cháy, cách nhiệt và giảm nhiệt.
Tham khảo thêm: Báo Giá Thi Công Kính Cường Lực 10mm Mới Nhất Năm 2022
Những ưu điểm vượt trội của tấm Nhôm Aluminium
Chúng là một loại vật liệu có độ bền cao, mềm dẻo và đàn hồi nên có thể được tái sử dụng cho các mục đích khác nhau.
- Là vật liệu chống cháy, có tác dụng cách âm, cách nhiệt tốt
- Với khả năng chống ăn mòn và bề mặt chịu được điều kiện khí hậu Việt Nam.
- Mang lại giá trị thẩm mỹ cao cho công trình với vẻ ngoài nổi bật
- Dòng kim loại này nhẹ và dễ thiết kế, định hình, vận chuyển và lắp đặt hơn.
- Dưới đây là chi tiết bảng báo giá tấm Nhôm Aluminium được cập nhật hàng tháng. Ngoài ra, khách hàng mua với số lượng lớn sẽ được hỗ trợ và ưu đãi rất tốt.
Bảng giá tấm nhôm Aluminium đang lưu hành trên thị trường
Thị trường ngày nay có nhiều biến động do ảnh hưởng của bệnh dịch vương miện mới, giá trị sản phẩm cũng có thể thay đổi. Chúng cũng thay đổi theo nhiều tháng nên đây là mức giá chung để bạn tham khảo và cân đối khi có nhu cầu sử dụng. Mời các bạn xem qua bảng giá tấm Nhôm Aluminium lưu hành trên thị trường:
1. Bảng giá tấm Nhôm Aluminium trong nhà
STT | ĐỘ DÀY TẤM | ĐỘ DÀY NHÔM | QUY CÁCH | GIÁ BÁN (VNĐ) |
---|---|---|---|---|
1 | 2mm | 0.06mm | 255.000 | |
2 | 3mm | 0.06mm | Tấm EV2001 màu nhũ bạc, xám bạc (flash silver) | 320.000 |
3 | 4mm | 0.06mm | Tấm EV2002 màu trắng sứ (pure white) | 400.000 |
4 | 2mm | 0.10mm | Tấm EV2003 màu trắng sữa (matt white) | 365.000 |
5 | 3mm | 0.10mm | Tấm EV2004 màu nhũ đồng, nâu đồng (bronze) | 415.000 |
6 | 4mm | 0.10mm | Tấm EV2005 màu vàng nhũ (golden) | 497.000 |
7 | 3mm | 0.15mm | Tấm EV2006 xanh ngọc (jade silver) | 515.000 |
8 | 4mm | 0.15mm | Tấm EV2009 xanh nước biển (cambridge blue) | 600.000 |
9 | 5mm | 0.15mm | Tấm EV2010 màu đỏ (red) | 700.000 |
10 | 3mm | 0.18mm | Tấm EV2011 màu cam (orange) | 565.000 |
11 | 4mm | 0.18mm | EV2012 màu vàng (yellow) | 645.000 |
12 | 5mm | 0.18mm | Tấm EV2014 xanh bưu điện (post green) | 730.000 |
13 | 6mm | 0.21mm | Tấm EV2015 xanh viettel (finland green) |
830.000 |
14 | 3mm | 0.21mm | Tấm EV2016 màu đen (black) | 700.000 |
15 | 4mm | 0.21mm | EV2017 màu xám (munirus) | 800.000 |
2. Bảng giá tấm Nhôm Aluminium ngoài trời
STT | ĐỘ DÀY TẤM | ĐỘ DÀY NHÔM | QUY CÁCH | GIÁ BÁN (VNĐ) |
---|---|---|---|---|
1 | 3mm | 0.21mm | Kích thước: 1220x2440mm | 800.000 |
2 | 4mm | 0.21mm | Kích thước: 1220x2440mm | 878.000 |
3 | 5mm | 0.21mm | Kích thước: 1220x2440mm | 982.000 |
4 | 6mm | 0.21mm | EV3001 màu nhũ bạc, xám bạc (flash silver) | 1.180.000 |
5 | 3mm | 0.30mm | EV3002 màu trắng sứ (pure white) | 1.000.000 |
6 | 4mm | 0.30mm | EV3003 màu trắng sữa (matt white) | 1.060.000 |
7 | 5mm | 0.30mm | EV3007 xanh tím (dark blue) | 1.160.000 |
8 | 6mm | 0.30mm | EV3010 màu đỏ (red) | 1.280.000 |
9 | 4mm | 0.40mm | EV3012 màu vàng (yellow) | 1.260.000 |
10 | 5mm | 0.40mm | EV3016 màu đen (black) | 1.320.000 |
11 | 6mm | 0.40mm | EV3035 xanh lá cây (grass green) | 1.460.000 |
12 | 4mm | 0.50mm | EV3038 màu hồng (rose red) | 1.410.000 |
13 | 5mm | 0.50mm | 1.500.000 | |
14 | 6mm | 0.50mm | 1.640.000 |
3. Bảng báo giá tấm Nhôm Aluminium Trieucheng
STT | ĐỘ DÀY TẤM | ĐỘ DÀY NHÔM | QUY CÁCH/MÃ SẢN PHẨM | GIÁ BÁN (VNĐ) |
---|---|---|---|---|
1 | 3mm | 0.06 | Vân gỗ ( VG 300 – 301 ) | 360,000 |
2 | 3mm | 0.06 | PE – Trang trí nội Thất | 340,000 |
3 | 3mm | 0.08 | PE – Trang trí nội Thất | 415,000 |
4 | 4mm | 0.08 | PE – Trang trí nội Thất | 465,000 |
5 | 3mm | 0.1 | PE – Trang trí nội Thất | 445,000 |
6 | 4mm | 0.1 | PE – Trang trí nội Thất | 495,000 |
7 | 3mm | 0.12 | PE – Trang trí nội Thất | 495,000 |
8 | 4mm | 0.12 | PE – Trang trí nội Thất | 545,000 |
9 | 3mm | 0.12 | PE – Trang trí nội ThấtNhôm mặt xước, nhám SH – GH – BH – AS | 520,000 |
10 | 4mm | 0.12 | PE – Trang trí nội ThấtNhôm mặt xước, nhám SH – GH – BH – AS | 570,000 |
11 | 3mm | 0.2 | Nhôm kiếng Inox MR : 000 – 002 – 004 | 965,000 |
12 | 4mm | 0.2 | Nhôm kiếng Inox MR : 000 – 002 – 004 | 1,065,000 |
13 | 3mm | 0.3 | Nhôm kiếng Inox MR : 000 – 002 – 004 | 1,115,000 |
14 | 4mm | 0.3 | Nhôm kiếng Inox MR : 000 – 002 – 004 | 1,215,000 |
15 | 3mm | 0.12 | SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super Polyester | 605,000 |
16 | 4mm | 0.12 | SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super Polyester | 680,000 |
17 | 3mm | 0.12 | SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super màu Metalic 103 – 313 – 309 – 326 – 807 – 837 – 811 | 650,000 |
18 | 4mm | 0.12 | SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super màu Metalic 103 – 313 – 309 – 326 – 807 – 837 – 811 | 700,000 |
19 | 3mm | 0.12 | SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super Polyester ( màu đặc biệt ) 304 – 306 – 336 – 350 – 328 – 332 | 685,000 |
20 | 4mm | 0.12 | SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super Polyester ( màu đặc biệt ) 304 – 306 – 336 – 350 – 328 – 332 | 745,000 |
21 | 3mm | 0.2 | SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super Polyester | 760,000 |
22 | 4mm | 0.2 | SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super Polyester | 840,000 |
23 | 3mm | 0.2 | SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super màu Metalic 103 – 313 – 309 – 326 – 807 – 837 – 811 | 790,000 |
24 | 4mm | 0.2 | SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super màu Metalic 103 – 313 – 309 – 326 – 807 – 837 – 811 | 870,000 |
25 | 3mm | 0.2 | SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super Polyester ( màu đặc biệt ) 304 – 306 – 336 – 350 – 328 – 332 – 999 | 850,000 |
26 | 4mm | 0.2 | SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super Polyester ( màu đặc biệt ) 304 – 306 – 336 – 350 – 328 – 332 – 999 | 930,000 |
27 | 3mm | 0.3 | SP – Trang trí ngoại thất Sơn Super Polyester ( màu đặc biệt ) 304 – 306 – 336 – 350 – 328 – 332 – 999 | 1,140,000 |
28 | 4mm | 0.3 | VDF – Ngoại thất sơn 2 lớp Sơn PVDF – Kynar 500 PVDF : 210 – 180 – 313 – 170 – 330 053 – 380 – 190 – 103 – 837 | 1,220,000 |
29 | 3mm | 0.2 | VDF – Ngoại thất sơn 2 lớp Sơn PVDF – Kynar 500 PVDF : 210 – 180 – 313 – 170 – 330 053 – 380 – 190 – 103 – 837 | 840,000 |
30 | 4mm | 0.2 | VDF – Ngoại thất sơn 2 lớp Sơn PVDF – Kynar 500 PVDF : 210 – 180 – 313 – 170 – 330 053 – 380 – 190 – 103 – 837 | 920,000 |
4. Bảng báo giá tấm Nhôm Aluminium giá rẻ
STT | ĐỘ DÀY TẤM | ĐỘ DÀY NHÔM | QUY CÁCH/MÃ MÀU SẢN PHẨM | GIÁ BÁN (VNĐ) |
---|---|---|---|---|
1 | 1.8 | 0.05 | Màu thường/HL 2001, HL2002, HL2003 | 174,500 |
2 | 1.8 | 0.05 | Màu thường/HL 2001, HL2002, HL2003 | 174,500 |
3 | 2 | 0.05 | Màu thường/HL 2001, HL2002, HL2003 | 179,000 |
4 | 2 | 0.05 | Màu thường/HL 2001, HL2002, HL2003 | 179,000 |
5 | 1.8 | 0.05 | Vân gỗ đỏ | 218,000 |
6 | 2 | 0.05 | Vân gỗ căm xe | 224,000 |
7 | 2.8 | 0.05 | Vân gỗ đỏ | 265,000 |
8 | 3 | 0.05 | Vân gỗ căm xe | 271,000 |
9 | 3 | 0.06 | Vân gỗ đỏ | 294,000 |
10 | 3 | 0.06 | Vân gỗ căm xe | 294,000 |
11 | 2.8 | 0.05 | Màu thường/ HL 2001,HL2002 | 215,500 |
12 | 2.8 | 0.05 | HL.2003,HL2004 | 215,500 |
13 | 2.8 | 0.05 | HL2005,HL2008 | 215,500 |
14 | 3 | 0.05 | HL2010,HL2011 | 220,000 |
15 | 3 | 0.05 | HL2012,HL2016 | 220,000 |
16 | 3 | 0.05 | HL2018,HL2022 | 220,000 |
17 | 3 | 0.06 | HL 2001,HL2002 | 236,000 |
18 | 3 | 0.06 | HL2003,HL2004 | 236,000 |
19 | 3 | 0.06 | HL2005,HL2008 | 236,000 |
20 | 3 | 0.06 | HL2010,HL2011 | 236,000 |
21 | 3 | 0.06 | HL2012,HL2016 | 236,000 |
22 | 3 | 0.06 | HL2018,HL2022 | 236,000 |
23 | 3 | 0.08 | HL 2001,HL2002 | 295,000 |
24 | 3 | 0.08 | HL 2001,HL2002 | 295,000 |
25 | 3 | 0.08 | HL2005,HL2008 | 295,000 |
26 | 3 | 0.08 | HL2010,HL2011 | 295,000 |
27 | 3 | 0.08 | HL2012,HL2016 | 295,000 |
28 | 3 | 0.08 | HL2018,HL2022 | 295,000 |
Ghi chú:
- Becker Paint Systems (Thụy Điển); PPG (Mỹ)
- Giá bán lẻ chưa bao gồm VAT (10%)
- Thời gian bảo hành: Hệ sơn PVDF – 10 -> 15 năm
- Hệ sơn SP – 8 năm – Hệ sơn PE – 5 năm
Tham khảo: Tham Khảo Bảng Giá Đá Hoa Cương 2022 Cập Nhật Mới Nhất
Những lưu ý khi mua tấm Nhôm Aluminium
tấm Nhôm Aluminium đã có mặt trên thị trường trong nước từ lâu nhưng khoảng 3-4 năm trở lại đây mới dần trở nên phổ biến. Do đó, chúng thường có sẵn tại các đại lý và cửa hàng lớn hơn
Các sản phẩm kém chất lượng cũng ngày càng phổ biến do thương lái nhập từ các cơ sở sản xuất kém chất lượng. Bạn cần chú ý đến các thông tin chi tiết về sản phẩm và các chứng nhận của nhà sản xuất.
Hãy chọn những đại lý, cửa hàng lâu năm trong các ngành cung cấp vật liệu xây dựng, vật liệu quảng cáo để được hưởng nhiều chính sách giá và hậu mãi ưu đãi hơn cho khách hàng mới và cũ.
Chính sách vận chuyển và giao hàng được đảm bảo về mặt đóng gói và bảo quản để sản phẩm đạt chất lượng cao nhất.
Trên đây là Bảng giá tấm nhôm Aluminium cùng ưu nhược điểm và thông tin ứng dụng mà chúng tôi giới thiệu đến quý khách hàng. Hy vọng đây là một tài liệu hữu ích cho những khách hàng đang tìm kiếm thông tin. Mặt khác sẽ giúp mọi người có được nguồn nguyên liệu tốt nhất. Cuối cùng xin chào các bạn, hẹn gặp lại các bạn trong bài viết tiếp theo về vật liệu xây dựng năm 2022 của chúng tôi.
Hãy thường xuyên truy cập website Athena Complex của chúng tôi để cập nhật nhiều thông tin hữu ích nhé!