Accept là gì? Accept, phiên âm là / əkˈsept /, trong tiếng Việt có nghĩa là Accept, Accept, thừa nhận. Bài viết này sẽ chia sẻ cho bạn tất cả các nghĩa của từ Accept trong tất cả các lĩnh vực.
Accept là gì?
Accept, Accept. Ví dụ: Accept một đề nghị là Accept một đề nghị; Accept một món quà là Accept một món quà; Accept một lời mời là Accept một lời mời
Nó có nghĩa là thừa nhận. Ví dụ, Accept một sự thật là thừa nhận một sự thật
nó có nghĩa là Accept công việc
Phương thức nhận (hóa đơn, chuyển tiền, thanh toán)
Accept các dạng động từ. dạng động từ đang nhận
Nghĩa của từ Accept trong các lĩnh vực khác nhau
Đã nhận lệnh chuyển tiền. Ví dụ: Accept một ủy quyền là một thư ủy quyền (một lệnh chuyển tiền) để Accept thanh toán; từ chối nó là từ chối một lệnh chuyển tiền
nhận. Ví dụ: Accept một yêu cầu (đến …) là Accept bồi thường; Accept một đề nghị (đến …) là Accept một đề nghị; Accept một đơn đặt hàng (đến …) là Accept một đơn đặt hàng
nhận. Ví dụ: accept a order (to…) là Accept một đơn đặt hàng
Trong Kỹ thuật Chung: Phương tiện Accept
nhận. Ví dụ: Accept nguyên trạng là Accept nguyên trạng; Accept mở đáng tin cậy (RTOAC) là Accept chuyển giao đáng tin cậy mở; Accept là Accept
chấp thuận
Vậy chúng tôi đã cùng mọi người tìm hiểu nghĩa của từ Accept là gì. Mong bài viết này có thể giúp các bạn hiểu rõ hơn về nghĩa của từ Accept trong các lĩnh vực và mang lại nhiều thông tin hữu ích cho các bạn.